• country
  • Hỗ trợ tận tâm 24/7

Hotline: 096 665 8188

Bảng Tiêu Chuẩn Ống Inox: Đảm Bảo Chất Lượng và An Toàn trong Công Nghiệp

Ống inox là vật liệu quan trọng, được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp như xây dựng, hóa chất, dầu khí, y tế và thực phẩm. Các tiêu chuẩn kỹ thuật quốc tế đảm bảo ống inox đáp ứng yêu cầu về chất lượng và an toàn, cung cấp thông số chi tiết về kích thước, thành phần hóa học, tính chất cơ học và phương pháp thử nghiệm. Trong bài viết này, Van Yến Thanh sẽ giới thiệu chi tiết về một số tiêu chuẩn phổ biến cho ống inox và trình bày các bảng tiêu chuẩn cụ thể.

Bảng ống inox tiêu chuẩn là gì?

Bảng tiêu chuẩn ống inox (thép không gỉ) là tài liệu cung cấp các thông số kỹ thuật và yêu cầu về chất lượng cho các loại ống thép không gỉ được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau. Các tiêu chuẩn này bao gồm các thông số về kích thước, thành phần hóa học, đặc tính cơ học, phương pháp sản xuất và thử nghiệm để đảm bảo rằng ống inox đáp ứng các yêu cầu cụ thể về hiệu suất và an toàn. Ống inox có nhiều loại nhưng ống hộp inox công nghiệp và ống hộp inox trang trí là phổ biến hơn cả. 

Bảng tiêu chuẩn ống inox là tài liệu cung cấp các thông số kỹ thuật và yêu cầu về chất lượng cho ống thép không gỉ

Bảng tiêu chuẩn ống inox là tài liệu cung cấp các thông số kỹ thuật và yêu cầu về chất lượng cho ống thép không gỉ

Xem ngay: Lưu ngay 5 cách làm sạch inox bị rỉ đơn giản tại nhà

Các bảng quy chuẩn ống inox

Bảng tiêu chuẩn ống inox ASTM A312

ASTM A312 là một trong những tiêu chuẩn phổ biến nhất cho ống thép không gỉ Austenitic, được sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp cao cấp. Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về kích thước, độ dày thành ống, thành phần hóa học, tính chất cơ học và các phương pháp kiểm tra. Bảng tiêu chuẩn ống inox là tài liệu cung cấp các thông số kỹ thuật và yêu cầu về chất lượng cho ống thép không gỉ

Thông số

Giá trị

Đường kính ngoài

1/8 inch đến 30 inch (3.18 mm đến 762 mm)

Độ dày thành ống

Sch 5s, Sch 10s, Sch 40S, Sch 80S, Sch 160, XXS

Thành phần hóa học

Crom (18-20%), Niken (8-12%), Carbon (tối đa 0.08%)

Độ bền kéo

≥ 515 MPa

Độ bền chảy

≥ 205 MPa

Độ giãn dài

≥ 35%

Phương pháp sản xuất

Liền mạch hoặc hàn

Kiểm tra

Kiểm tra siêu âm, kiểm tra tia X, kiểm tra cơ học

Bảng tiêu chuẩn ống inox ASTM A213

ASTM A213 quy định các yêu cầu đối với ống thép không gỉ liền mạch và hàn Austenitic và Ferritic, dùng trong lò hơi, siêu nóng và trao đổi nhiệt. Tiêu chuẩn này đảm bảo rằng các ống được sử dụng trong môi trường nhiệt độ cao và áp suất cao đáp ứng các yêu cầu nghiêm ngặt về chất lượng.

Thông số

Giá trị

Đường kính ngoài

1/8 inch đến 5 inch (3.18 mm đến 127 mm)

Độ dày thành ống

0.015 inch đến 0.500 inch (0.38 mm đến 12.7 mm)

Thành phần hóa học

Tùy theo loại thép Austenitic hoặc Ferritic

Độ bền kéo

≥ 515 MPa (Austenitic), ≥ 450 MPa (Ferritic)

Độ bền chảy

≥ 205 MPa (Austenitic), ≥ 280 MPa (Ferritic)

Độ giãn dài

≥ 35% (Austenitic), ≥ 20% (Ferritic)

Phương pháp sản xuất

Liền mạch hoặc hàn

Kiểm tra

Kiểm tra cơ học, kiểm tra không phá hủy

Bảng tiêu chuẩn ống inox ASTM A269

ASTM A269 là tiêu chuẩn cho ống thép không gỉ Austenitic liền mạch và hàn, dùng trong các ứng dụng yêu cầu khả năng chống ăn mòn cao và độ bền tốt. Tiêu chuẩn này thường được áp dụng trong các ngành công nghiệp chế biến hóa chất và thực phẩm.

Thông số

Giá trị

Đường kính ngoài

1/4 inch đến 8 inch (6.35 mm đến 203.2 mm)

Độ dày thành ống

0.020 inch đến 0.200 inch (0.5 mm đến 5.08 mm

Thành phần hóa học

Crom (18-20%), Niken (8-12%), Molybdenum (2-3%)

Độ bền kéo

≥ 515 MPa

Độ bền chảy

≥ 205 MPa

Độ giãn dài

≥ 35%

Phương pháp sản xuất

Liền mạch hoặc hàn

Kiểm tra

Kiểm tra không phá hủy, kiểm tra cơ học

Xem ngay: Inox mờ là gì? Inox bóng và inox mờ khác nhau ở đâu?

Bảng tiêu chuẩn ống inox ASTM A789

ASTM A789 quy định các yêu cầu đối với ống thép không gỉ Ferritic/Austenitic (Duplex), dùng trong các ứng dụng yêu cầu độ bền cao và khả năng chống ăn mòn tốt. Tiêu chuẩn này thường được áp dụng trong ngành công nghiệp dầu khí và các môi trường biển.

Thông số

Giá trị

Đường kính ngoài

1/4 inch đến 8 inch (6.35 mm đến 203.2 mm)

Độ dày thành ống

0.020 inch đến 0.200 inch (0.5 mm đến 5.08 mm)

Thành phần hóa học

Crom (21-23%), Niken (4.5-6.5%), Molybdenum (2.5-3.5%)

Độ bền kéo

≥ 620 MPa

Độ bền chảy

≥ 450 MPa

Độ giãn dài

≥ 25%

Phương pháp sản xuất

Liền mạch hoặc hàn

Kiểm tra

Kiểm tra không phá hủy, kiểm tra cơ học

Bảng tiêu chuẩn ống inox EN 10216-5

Thông số

Giá trị

Đường kính ngoài

1/4 inch đến 8 inch (6.35 mm đến 203.2 mm)

Độ dày thành ống

2 mm đến 100 mm

Thành phần hóa học

Tùy theo loại thép Austenitic hoặc Ferritic

Độ bền kéo

≥ 500 MPa (Austenitic), ≥ 400 MPa (Ferritic)

Độ bền chảy

≥ 210 MPa (Austenitic), ≥ 240 MPa (Ferritic)

Độ giãn dài

≥ 35% (Austenitic), ≥ 20% (Ferritic)

Phương pháp sản xuất

Liền mạch

Kiểm tra

Kiểm tra không phá hủy, kiểm tra cơ học

Xem ngay: Inox có bị oxi hoá không? Nguyên nhân khiến cho inox bị oxi hoá

Bài viết trên đây, Van Yến Thanh đã giải thích bảng tiêu chuẩn ống inox là gì cũng như đã giới thiệu một số bảng tiêu chuẩn ống inox. Hy vọng bài viết này sẽ cung cấp cho các bạn những thông tin hữu ích. Nếu như bạn có bất cứ thắc mắc nào thì có thể liên hệ với chúng tôi qua: 

  • Địa chỉ: Số 571, Đường Giải Phóng, Quận Hoàng Mai, TP. Hà Nội
  • Hotline: 096.665.8188