• country
  • Hỗ trợ tận tâm 24/7

Hotline: 096 665 8188

Inox 304 là gì? Tổng quan về inox 304

Inox 304, hay còn gọi là thép không gỉ 304, là một loại hợp kim thép phổ biến được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Tìm hiểu ngay Inox 304 là gì? Tổng quan về inox 304 qua bài viết dưới đây của Van Yến Thanh. 

Inox 304 là gì? 

Inox 304 là một loại thép không gỉ thuộc loại austenitic, là một trong những loại inox phổ biến nhất hiện nay. Inox 304 hay còn gọi là SUS 304 (Steel Use Stainless) có thành phần chính là Crom (18-20%) và Niken (8%). 

Ở nhiều quốc gia, inox 204 chiếm 50-60% lượng thép không gỉ được tiêu thụ và sử dụng trong hầu hết các ứng dụng ở mọi lĩnh vực từ công nghiệp cho đến các vật dụng trong cuộc sống hằng ngày. 

Inox 304 là gì?

Inox 304 là gì? 

Thành phần hóa học có trong inox 304

Inox 304 có thành phần hóa học bao gồm: 

  • Crom (Cr): Tối thiểu 18%, tối đa 20%
  • Niken (Ni): 8% - 10.5%
  • Sắt (Fe): Còn lại
  • Các nguyên tố khác: Mangan (Mn), Silic (Si), Lưu huỳnh (S), Phốtpho (P), Cacbon (C) với hàm lượng nhỏ.

Vai trò của các thành phần chính là:

Crom: Crom là thành phần chính tạo nên khả năng chống ăn mòn của inox 304. Crom tạo ra một lớp màng oxit mỏng trên bề mặt inox, giúp bảo vệ nó khỏi sự tấn công của các tác nhân bên ngoài như axit, dung dịch muối và khí quyển.

Niken: Niken giúp tăng cường độ bền và khả năng chịu nhiệt cho inox 304. Nó cũng giúp cải thiện khả năng gia công và hàn của inox.

Sắt: Sắt là thành phần chính cấu tạo nên khung kim loại của inox.

 

Xem ngay: Cách phân biệt inox 304 và 316 dễ dàng, đơn giản

 

Inox 304 có mấy loại? Phân loại inox 304 

Inox 304 được phân loại thành 3 loại chính dựa trên hàm lượng cacbon

Inox 304

Có hàm lượng cacbon: ≤ 0.08%

Ưu điểm:

  • Dễ dàng gia công, hàn nối.
  • Khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường thông thường.
  • Giá thành rẻ nhất trong 3 loại inox 304.

Nhược điểm:

  • Khả năng chịu nhiệt độ cao thấp hơn so với 2 loại còn lại.
  • Khả năng chống ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt kém hơn.

Ứng dụng: Được ứng dụng nhiều trong sản xuất các thiết bị gia dụng, đồ dùng nhà bếp, thiết bị y tế, công nghiệp thực phẩm,...

 

Inox 304L

Hàm lượng cacbon: ≤ 0.03%

Ưu điểm:

  • Khả năng hàn nối tốt hơn so với inox 304.
  • Khả năng chống ăn mòn liên quan đến mối hàn tốt hơn.
  • Chịu được nhiệt độ cao hơn so với inox 304.

Nhược điểm:

  • Giá thành cao hơn so với inox 304.
  • Khả năng gia công khó hơn so với inox 304.

Ứng dụng: Dùng trong sản xuất các thiết bị chịu nhiệt độ cao, môi trường hóa chất khắc nghiệt, ngành đóng tàu,...

Inox 304L

Inox 304L

Inox 304H

Hàm lượng cacbon cao hơn 2 loại inox 304 trên khoảng 0.08% - 0.20%

Ưu điểm:

  • Khả năng chịu nhiệt độ cao tốt nhất trong 3 loại inox 304.
  • Độ bền cơ học cao hơn so với 2 loại còn lại.

Nhược điểm:

  • Khả năng gia công khó khăn nhất trong 3 loại inox 304.
  • Giá thành cao nhất trong 3 loại inox 304.
  • Khả năng chống ăn mòn trong môi trường axit kém hơn so với 2 loại còn lại.

Ứng dụng:

Được dùng để sản xuất các thiết bị chịu nhiệt độ cao, môi trường hóa chất khắc nghiệt như ngành hàng không vũ trụ,...

Inox 304H

Inox 304H

Xem ngay: [Cập nhật] Bảng giá inox 304 hiện nay

Đặc tính cơ lý của Inox 304 

So với sắt, inox 304 có:

  • Khối lượng riêng nặng hơn sắt một chút.
  • Nhiệt độ nóng chảy ở mức trung bình (thấp hơn sắt, cao hơn thép)
  • Độ kéo, nén thấp hơn sắt và thép.
  • Điện trở cao hơn sắt, tức dẫn điện kém hơn sắt.
  • Inox 304 dẫn nhiệt chậm. Độ dẫn nhiệt kém hơn thép 3 lần, kém hơn sắt 4 lần.
  • Độ giãn nở của inox 304 cao hơn sắt, thép,… và một số mác inox khác (310, 316,…)

Ngoài ra, inox 304 vẫn mang đặc tính chung của các loại mác thép austenitic.

Đặc tính hóa học của inox 304 

Khả năng chống ăn mòn tốt

Khả năng chống ăn mòn của inox 304 được đánh giá cao hơn so với các loại thép thông thường khác. Inox 304 có khả năng chống lại sự ăn mòn từ nhiều môi trường khác nhau, bao gồm cả axit, dung dịch muối và khí quyển. Lớp màng oxit mỏng hình thành tự nhiên trên bề mặt inox giúp bảo vệ nó khỏi sự tấn công của các tác nhân bên ngoài.

Độ bền cao

Inox 304 có độ bền cao và có thể chịu được tải trọng lớn. Nó cũng có khả năng chịu nhiệt tốt và có thể sử dụng ở nhiệt độ cao.

Tính thẩm mỹ cao

Inox 304 có bề mặt sáng bóng và đẹp mắt. Nó có thể được sử dụng cho nhiều ứng dụng trang trí.

An toàn vệ sinh

Inox 304 không phản ứng với thực phẩm và không gây độc hại. Nó là vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng tiếp xúc với thực phẩm và y tế.

Khả năng chống ăn mòn của inox 304

Khả năng chống ăn mòn của inox 304

Xem ngay: Inox 304 và 201 khác nhau như thế nào? 10 Cách phân biệt dễ dàng nhất 2 loại vật liệu này

Ứng dụng  của inox 304

Inox 304 được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau, bao gồm:

Ngành công nghiệp thực phẩm và đồ uống

Inox 304 được sử dụng để sản xuất thiết bị chế biến thực phẩm, dụng cụ nấu nướng, dụng cụ ăn uống và các thiết bị khác tiếp xúc với thực phẩm.

Ngành công nghiệp y tế

Inox 304 được sử dụng để sản xuất dụng cụ phẫu thuật, thiết bị y tế và các thiết bị khác tiếp xúc với cơ thể con người.

Ngành công nghiệp hóa chất

Inox 304 được sử dụng để sản xuất thiết bị lưu trữ và vận chuyển hóa chất, thiết bị xử lý nước thải và các thiết bị khác tiếp xúc với hóa chất.

Ngành công nghiệp xây dựng

Inox 304 được sử dụng để sản xuất lan can, tay vịn, phụ kiện cửa, mái nhà và các vật liệu xây dựng khác.

Ngành công nghiệp ô tô

Inox 304 được sử dụng để sản xuất hệ thống xả khí, bộ phận trang trí và các bộ phận khác cho ô tô.

Ứng dụng của inox 304 trong ngành công nghiệp thực phẩm

Ứng dụng của inox 304 trong ngành công nghiệp thực phẩm 

Bài viết trên đây của Van Yến Thanh đã giúp bạn tìm hiểu chi tiết về tổng quan inox 304 và inox 304 là gì. Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về inox 304.